Các sản phẩm

Mặt bích giá bán buôn và tùy chỉnh

Mô tả ngắn gọn:

Mặt bích lỗ thường được áp dụng để đo tốc độ dòng thể tích của chất lỏng và khí qua đường ống. Hai mặt bích lỗ được gọi là liên kết mặt bích lỗ. Mỗi mặt bích đi kèm với hai vòi ống để đo độ giảm áp của dòng chảy qua tấm lỗ. Các tấm lỗ không đi kèm với mặt bích và có kích thước dựa trên yêu cầu của quy trình. Hai vít kích được sử dụng để tách các mặt bích ra nhằm thay đổi tấm lỗ. Mặt bích này thường có sẵn ở mặt bích cổ hàn, mặt bích trượt và mặt bích ren. Mặt bích lỗ thường có mặt nhô lên.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Quá trình đúc

Thông qua quá trình rèn, sử dụng khuôn tạo hình, sau đó thông qua gia công để hoàn thành quá trình xử lý sản phẩm.

Phạm vi sản xuất

3/8"-80"

Nguyên liệu chính

ASTM A105 20# Q235 SS400 Q345

Điều kiện ứng dụng

Được sử dụng rộng rãi trong hóa dầu, hóa chất than, lọc dầu, truyền tải dầu khí, môi trường biển, điện, sưởi ấm và các dự án khác.

Đặc tính sản phẩm

Tiêu chuẩn: API ANSI/ASME B16.5 B16.47 B16.48.
DIN2573 2576 2577 2527 2502-2503 DIN 2633 -2637.
JIS B2220 GOST 12820 SABS.
BS4504 EN 1092 HG20592.
JB GB.
Dòng Mỹ: LỚP 150, LỚP 300, LỚP 400, LỚP 600, LỚP 900, LỚP 1500, LỚP 2500.
Bề mặt: FF, RF, MFM, TG, RJ.
Công nghệ sản xuất phong phú, thiết bị tiên tiến, mức độ tự động hóa cao và độ chính xác sản xuất cao, đúc hoàn chỉnh. Là nhà cung cấp được chỉ định của các tập đoàn doanh nghiệp năng lượng lớn thuộc thẩm quyền của SASAC, công ty đã giành được nhiều danh tiếng cấp quốc gia, cấp tỉnh.

Kích thước mặt bích PN 10 EN 1092-1

Kích thước mặt bích PN 10 EN 1092-1

CHÚ THÍCH 1: Các kích thước N1, N2 và N3 được đo tại giao điểm của góc nghiêng trục bánh xe và mặt sau của mặt bích.
LƯU Ý 2: Đối với kích thước d1, xem tài liệu "Mặt bích theo EN 1092-1".

Kích thước tính bằng mm

Kích thước mặt bích PN 10 EN 1092-2

* Đối với mặt bích loại 21, đường kính trục ngoài gần tương ứng với đường kính ống ngoài.
LƯU Ý: Xếp hạng p/t từ EN 1092-1 chỉ áp dụng cho các loại mặt bích 05, 11, 12, 13 và 21 có kích thước danh nghĩa lên đến và bao gồm cả DN 600. Xếp hạng p/t của tất cả các mặt bích khác phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.

Kích thước mặt bích PN 16 EN 1092-1

Kích thước mặt bích PN 16 EN 1092-1

CHÚ THÍCH 1: Các kích thước N1, N2 và N3 được đo tại giao điểm của góc nghiêng trục bánh xe và mặt sau của mặt bích.
LƯU Ý 2: Đối với kích thước d1, xem tài liệu "Mặt bích theo EN 1092-1".

Kích thước tính bằng mm

Kích thước mặt bích PN 16 EN 1092-12

* Đối với mặt bích loại 21, đường kính trục ngoài gần tương ứng với đường kính ống ngoài.
* Ưu tiên 8 lỗ tuy nhiên 4 lỗ có thể được cung cấp theo yêu cầu đặc biệt của người mua.
LƯU Ý: Xếp hạng p/t từ EN 1092-1 chỉ áp dụng cho các loại mặt bích 05, 11, 12, 13 và 21 có kích thước danh nghĩa lên đến và bao gồm cả DN 600. Xếp hạng p/t của tất cả các mặt bích khác phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.

Kích thước mặt bích PN 40 EN 1092-1

Kích thước mặt bích PN 40 EN 1092-1

CHÚ THÍCH 1: Các kích thước N1, N2 và N3 được đo tại giao điểm của góc nghiêng trục bánh xe và mặt sau của mặt bích.
LƯU Ý 2: Đối với kích thước d1, xem tài liệu "Mặt bích theo EN 1092-1".

Kích thước tính bằng mm

Kích thước mặt bích PN 40 EN 1092-12

* Đối với mặt bích loại 21, đường kính trục ngoài gần tương ứng với đường kính ống ngoài.
LƯU Ý: Xếp hạng p/t từ EN 1092-1 chỉ áp dụng cho các loại mặt bích 05, 11, 12, 13 và 21 có kích thước danh nghĩa lên đến và bao gồm cả DN 600. Xếp hạng p/t của tất cả các mặt bích khác phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.

MẶT BÍCH theo EN 1092-1
Kích thước mặt bích theo tiêu chuẩn EN 1092-1

MẶT BÍCH theo EN 1092-1
MẶT BÍCH theo EN 1092-12

* Đối với mặt bích PN 160 chỉ có thể là B2, C và D.

Bưu kiện

Bưu kiện

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan